Tham khảo Avril Lavigne (album)

  1. Avril Lavigne (Album notes). Avril Lavigne. Epic Records, Sony Music Entertainment. 2013
  2. “Expect More Pay Less”. Target. Ngày 27 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2013. 
  3. 1 2 http://www.amazon.cn/dp/B00IIFQ3GY/
  4. “YESASIA: Avril Lavigne (Special Asian Tour Edition) (CD + DVD) CD - Avril Lavigne, Sony Music Entertainment (HK)”
  5. 1 2 http://www.capif.org.ar/rankings.aspx
  6. "Australiancharts.com – Avril Lavigne – Avril Lavigne". Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  7. "Austriancharts.at – Avril Lavigne – Avril Lavigne" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  8. "Ultratop.be – Avril Lavigne – Avril Lavigne" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  9. "Ultratop.be – Avril Lavigne – Avril Lavigne" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  10. "Avril Lavigne Chart History (Canadian Albums)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  11. “Sino-Chart 信诺榜 (综合榜)”. Sino-Chart.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2013. 
  12. "Danishcharts.dk – Avril Lavigne – Avril Lavigne". Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  13. "Dutchcharts.nl – Avril Lavigne – Avril Lavigne" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  14. "Avril Lavigne: Avril Lavigne" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  15. "Lescharts.com – Avril Lavigne – Avril Lavigne". Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  16. "Officialcharts.de – Avril Lavigne – Avril Lavigne". GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  17. “IFPI Charts”. Ifpi.gr. Ngày 22 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2013. 
  18. "Album Top 40 slágerlista – 2013. 45. hét" (bằng tiếng Hungaria). MAHASZ. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  19. "GFK Chart-Track Albums: Week 45, 2013". Chart-Track. IRMA. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  20. "Italiancharts.com – Avril Lavigne – Avril Lavigne". Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
  21. “Discography of Avril Lavigne”. Oricon. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2013. 
  22. “Top Albums Chart”. Billboard—Japan. Prometheus Global Media. Ngày 18 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2013. 
  23. “Top 100 México – Semana Del 28 de Octubre al 3 de Noviembre 2013” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  24. "Charts.nz – Avril Lavigne – Avril Lavigne". Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  25. "Norwegiancharts.com – Avril Lavigne – Avril Lavigne". Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  26. "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart". OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
  27. “Культура: Музыка: Секретный проект Земфиры покорил чарт iTunes”. Lenta.ru. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2013. 
  28. 16 tháng 11 năm 2013/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  29. “Gaon Weekly International Digital Chart”. Gaon, Korea Music Content Industry Association. 3–ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  30. “Gaon Weekly International Digital Chart”. Gaon, Korea Music Content Industry Association. 3–ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  31. "Spanishcharts.com – Avril Lavigne – Avril Lavigne". Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  32. "Swisscharts.com – Avril Lavigne – Avril Lavigne". Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  33. "Swedishcharts.com – Avril Lavigne – Avril Lavigne". Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  34. “G-Music 風雲榜 (綜合榜)”. G-Music. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013. 
  35. “G-Music 風雲榜 (西洋榜)”. G-music.com.tw. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013. 
  36. 16 tháng 11 năm 2013/7502/ "Official Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  37. 16 tháng 11 năm 2013/7003/ "Official Album Downloads Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  38. "Avril Lavigne Chart History (Billboard 200)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  39. "Avril Lavigne Chart History (Digital Albums)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  40. “Year End Chart Brazil 2013 – Albums” [Year End Chart Brazil 2013 – Albums > Top 100 Albums] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ABPD. Ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  41. オリコン2013年 年間 音楽&映像ランキング [Oricon Year-end Music and DVD Rankings of 2013 > Top 100 Albums] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Ngày 15 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  42. “Gaon Album Chart” [Top 100 Albums] (bằng tiếng Anh/Korean). Gaon. Ngày 21 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. “Taiwans Top 20 Best Selling Albums of 2013” [Top 20 Albums] (bằng tiếng Taiwnese). G Music. Ngày 12 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  44. “Avril Lavigne”. Sony Music Brazil. Tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2014. 
  45. “Gold and Platinum Search Avril Lavigne”. Recording Industry Association of Canada. Tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2013. 
  46. “Avril Lavigne”. Sony Music China. Tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2014. 
  47. “Certification list”. RIAJ. Tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2013. 
  48. “Avril Lavigne”. Sony Music Taiwan. Tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2013. 
  49. “Avril Lavigne”. Sony Music Korea. Tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2014. 
  50. “Buy Avril Lavigne Avril Lavigne, Pop, CD”. Sanity. Ngày 24 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2013. 
  51. “Avril Lavigne: Musik”. Amazon.de. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2013. 
  52. “Avril Lavigne: Amazon.co.uk: Music”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2013. 
  53. “Avril Lavigne: Music”. Amazon.com. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2013. 
  54. “Avril Lavigne: Music”. iTunes Taiwan. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2013. 
  55. “Amazon.co.jp: アヴリル・ラヴィーン: 音楽”. Amazon.co.jp. Ngày 30 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2013. 
  56. “Avril Lavigne: 5th studio album coming out”. BEC Tero Music. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2013. 
  57. “Amazon.con: 艾薇儿 Avril Lavigne:2013最新同名专辑(附赠精美便签盒或精美PVC文件夹)”. Amazon.cn. Ngày 14 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2013. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Avril Lavigne (album) http://www.capif.org.ar/rankings.aspx http://www.sanity.com.au/products/2229812/Avril_La... http://www.amazon.cn/dp/B00IIFQ3GY/ http://www.amazon.cn/gp/feature.html/ref=amb_link_... http://www.amazon.com/Avril-Lavigne/dp/B00F8KIJ2I http://www.becteromusic.com/news/avril_lavigne_%E0... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=top... http://fotpforums.com/topic/71921-year-end-chart-b... http://www.musiccanada.com/GPSearchResult.aspx?st=... http://www.servimg.com/image_preview.php?i=945&u=1...